Page 34 - Sổ tay nông nghiệp cập nhật tháng 5-2025
P. 34

THỦY SẢN


                  Bảng 11.2: Top 10 thị trường có kim ngạch XK thủy sản lớn nhất của Việt Nam (triệu USD)
                                                                                                     4T/2025
                Quốc gia       2024      4T/2024  T1/2025  T2/2025  T3/2025  T4/2025  4T/2025         so với
                                                                                                     4T/2024
                Tổng XK       10.040,0    2.713,7    773,9     655,0     883,0     900,9   3.212,9      18,4%
                Trung Quốc     1820,1       406,2   180,5     129,1     155,0     176,5     641,1       57,8%

                Hoa Kỳ         1742,3       465,5   106,8     109,0     155,4     161,4     532,6       14,4%
                Nhật Bản       1522,9       441,2   120,3     102,1     136,5     133,1     492,0       11,5%
                Hàn Quốc         806,2      229,6     61,6      49,7      68,5      66,7    246,6        7,4%

                Australia        342,8      100,0     26,8      20,4      24,7      29,2    101,1        1,1%
                Anh              310,8        90,0    23,1      18,5      22,8      27,3     91,5        1,7%
                Canada           277,4        73,2    17,0      19,6      25,2      20,4     82,3       12,4%
                Thái Lan         258,4        68,3    26,5      18,1      25,2      21,9     91,7       34,2%
                Nga              232,3        59,4    14,7      14,6      19,1      15,7     64,1        8,0%

                Đức              202,1        58,5    16,6      13,1      19,7      15,4     64,8       10,7%

                                                                                           Nguồn: Cục Hải quan

               Ghi chú: Giá trị xuất khẩu thủy sản chi tiết theo theo thị trường chưa có số tháng 5/2025.

               Sổ tay Nông nghiệp cập nhật Tháng 5/2025                                                      32
   29   30   31   32   33   34   35   36   37   38   39