Page 32 - Sổ tay nông nghiệp cập nhật tháng 5-2025
P. 32
CHĂN NUÔI
Bảng 10.2: Tỉ trọng kim ngạch XK thịt heo tại 10 thị trường XK chính (%)
4T/2025
Quốc gia 2024 4T/2024 T1/2025 T2/2025 T3/2025 T4/2025 4T/2025 so với
4T/2024
Hồng Kông 40,9% 43,1% 25,6% 41,4% 25,5% 44,2% 32,1% -11,0%
Campuchia 15,1% 2,7% 21,5% 17,3% 15,2% 3,8% 15,1% 12,4%
Nhật Bản 15,1% 19,7% 10,6% 18,8% 15,8% 26,2% 16,9% -2,8%
Bỉ 6,7% 7,8% 4,0% 3,1% 3,7% 6,1% 4,1% -3,7%
Lào 4,6% 7,3% 0,3% 0,2% 3,2% 5,9% 2,4% -4,9%
Pa-pu-a Niu Ghi-nê 4,3% 0,9% 0,0% 0,0% 2,9% 0,7% 1,1% 0,2%
Trung Quốc 3,2% 6,3% 3,3% 12,7% 2,3% 5,0% 5,0% -1,3%
Hoa Kỳ 3,2% 3,6% 31,6% 0,1% 27,0% 0,8% 18,2% 14,6%
Pháp 1,6% 1,5% 0,6% 4,1% 1,8% 3,7% 2,3% 0,8%
Hàn Quốc 1,0% 1,3% 0,3% 0,9% 0,1% 0,8% 0,5% -0,8%
Nguồn: Cục Hải quan
Ghi chú: Giá trị xuất khẩu thịt chi tiết theo theo thị trường chưa có số tháng 5/2025.
Sổ tay Nông nghiệp cập nhật Tháng 5/2025 30