Page 9 - Sổ tay nông nghiệp cập nhật tháng 5-2025
P. 9
LÚA GẠO
Bảng 2.3: Top 10 thị trường có kim ngạch XK gạo lớn nhất (triệu USD)
4T/2025
Quốc gia 2024 4T/2024 T1/2025 T2/2025 T3/2025 T4/2025 4T/2025 so với
4T/2024
Tổng XK 5.666,1 2.065,1 324,9 358,3 530,5 560,2 1.774,0 -14,1%
Philippines 2.611,7 935,8 125,4 158,9 204,5 242,7 731,5 -21,8%
Indonesia 746,1 348,3 0,4 4,2 1,8 1,0 7,3 -97,9%
Ghana 423,1 111,6 40,1 28,7 37,4 68,8 175,0 56,8%
Malaysia 422,3 123,3 8,8 7,0 37,0 20,3 73,1 -40,8%
Bờ Biển Ngà 286,1 77,0 51,8 58,9 33,4 67,0 211,0 173,9%
Trung Quốc 168 99,6 9,8 26,1 79,8 67,0 182,6 83,4%
Singapore 104,3 42,5 7,7 6,0 8,1 10,3 32,1 -24,4%
Mozambique 66,5 27,7 5,3 1,5 5,6 2,9 15,3 -44,8%
Hong Kong 38,6 10,0 2,5 3,4 3,1 3,4 12,4 24,4%
Australia 35,6 8,1 1,8 1,7 2,8 3,0 9,3 15,2%
Nguồn: Cục Hải quan
Sổ tay Nông nghiệp cập nhật Tháng 5/2025 7