Page 10 - Sổ tay nông nghiệp cập nhật tháng 5-2025
P. 10
LÚA GẠO
Bảng 2.4: Tỷ trọng Top 10 thị trường có kim ngạch XK gạo lớn nhất (%)
4T/2025
Quốc gia 2024 4T/2024 T1/2025 T2/2025 T3/2025 T4/2025 4T/2025 so với
4T/2024
Philippines 46,1% 45,3% 38,6% 44,3% 38,5% 43,3% 41,2% -4,1%
Indonesia 13,2% 16,9% 0,1% 1,2% 0,3% 0,2% 0,4% -16,5%
Ghana 7,5% 5,4% 12,3% 8,0% 7,0% 12,3% 9,9% 4,5%
Malaysia 7,5% 6,0% 2,7% 1,9% 7,0% 3,6% 4,1% -1,9%
Bờ Biển Ngà 5,0% 3,7% 15,9% 16,4% 6,3% 12,0% 11,9% 8,2%
Trung Quốc 3,0% 4,8% 3,0% 7,3% 15,0% 12,0% 10,3% 5,5%
Singapore 1,8% 2,1% 2,4% 1,7% 1,5% 1,8% 1,8% -0,2%
Mozambique 1,2% 1,3% 1,6% 0,4% 1,1% 0,5% 0,9% -0,5%
Hong Kong 0,7% 0,5% 0,8% 0,9% 0,6% 0,6% 0,7% 0,2%
Australia 0,6% 0,4% 0,6% 0,5% 0,5% 0,5% 0,5% 0,1%
Nguồn: Cục Hải quan
Sổ tay Nông nghiệp cập nhật Tháng 5/2025 8