Page 40 - Sổ tay nông nghiệp cập nhật tháng 5-2025
P. 40
GỖ VÀ SẢN PHẨM GỖ
14. NGÀNH GỖ VÀ SẢN PHẨM GỖ
Bảng 14.1: Top 10 thị trường XK gỗ và sản phẩm gỗ của Việt Nam (Triệu USD)
4T/2025
Quốc gia 2024 4T/2024 T1/2025 T2/2025 T3/2025 T4/2025 4T/2025 so với
4T/2024
Tổng XK 16.282,1 4.889,9 1.418,8 1.025,9 1.473,5 1.447,0 5.365,2 9,7%
Hoa Kỳ 9.056,6 2.661,5 780,4 522,4 833,5 798,9 2.935,2 10,3%
Trung Quốc 2.017,5 673,9 139,1 120,3 150,4 155,0 564,7 -16,2%
Nhật Bản 1.748,6 547,9 166,3 158,2 187,2 181,7 693,4 26,6%
Hàn Quốc 807,9 251,2 73,7 45,6 67,1 70,7 257,1 2,3%
Canada 251,6 77,8 27,3 16,5 23,4 25,7 92,8 19,3%
Anh 224,2 73,3 25,6 13,8 20,4 21,8 81,5 11,3%
Ấn Độ 212,6 43,6 32,7 10,0 5,4 8,5 56,5 29,6%
Australia 160,3 46,0 12,4 7,1 12,9 12,3 44,7 -3,0%
Malaysia 155,7 44,6 10,6 10,5 16,7 14,9 52,7 18,2%
Pháp 119,7 41,5 12,2 6,3 9,7 8,1 36,3 -12,6%
Nguồn: Cục Hải quan
Ghi chú: Giá trị xuất khẩu gỗ và SP gỗ chi tiết theo theo thị trường chưa có số tháng 5/2025.
Sổ tay Nông nghiệp cập nhật Tháng 5/2025 38