Page 44 - Sổ tay nông nghiệp cập nhật tháng 5-2025
P. 44
Bảng 15.3: Tỷ trọng kim ngạch XK sang các thị trường chính (%)
4T/2025
Quốc gia 2024 4T/2024 T1/2025 T2/2025 T3/2025 T4/2025 4T/2025 so với
4T/2024
Campuchia 33,9% 23,4% 26,7% 16,8% 15,8% 35,9% 23,1% -0,3%
Hàn Quốc 12,6% 13,9% 33,8% 8,8% 7,0% 9,7% 13,7% -0,2%
Philippines 6,4% 7,1% N/A 10,4% 3,7% 5,5% 5,0% -2,1%
Malaysia 6,1% 6,1% 9,0% 10,1% 5,3% 12,3% 9,0% 2,9%
Myanmar 3,6% 4,2% 3,6% 0,5% 1,4% 2,6% 2,0% -2,2%
Nhật Bản 2,0% 2,6% 4,9% 3,5% 2,0% 3,3% 3,3% 0,7%
Đài Loan 2,4% 2,4% 0,7% 9,7% 4,2% 1,2% 4,2% 1,8%
Lào 3,6% 1,5% 2,1% 4,2% 3,0% 4,2% 3,4% 1,9%
Thái Lan 1,4% 1,5% 0,2% 0,7% 1,1% 1,0% 0,8% -0,7%
Mozambique 0,8% 0,3% 0,3% N/A N/A 2,2% 0,6% 0,3%
Nguồn: Cục Hải quan
Sổ tay Nông nghiệp cập nhật Tháng 5/2025 42