Page 43 - Sổ tay nông nghiệp cập nhật tháng 5-2025
P. 43
Bảng 15.2: Kim ngạch XK sang các thị trường chính (triệu USD)
4T/2025
Quốc gia 2024 4T/2024 T1/2025 T2/2025 T3/2025 T4/2025 4T/2025 so với
4T/2024
Tổng 710 253 61 74 91 69 294 16.4%
Campuchia 240,8 59,2 16,3 12,4 14,4 24,8 68,0 14,7%
Hàn Quốc 89,7 35,1 20,6 6,5 6,4 6,7 40,3 14,8%
Philippines 45,1 18,0 N/A 7,7 3,4 3,8 14,8 -17,5%
Malaysia 43,4 15,5 5,5 7,5 4,8 8,5 26,4 70,2%
Myanmar 25,9 10,6 2,2 0,4 1,3 1,8 5,8 -45,4%
Nhật Bản 14,0 6,6 3,0 2,6 1,8 2,3 9,7 45,8%
Đài Loan 17,3 6,1 0,4 7,2 3,8 0,8 12,2 99,2%
Lào 25,9 3,9 1,3 3,1 2,7 2,9 9,9 152,9%
Thái Lan 9,8 3,7 0,1 0,5 1,0 0,7 2,3 -38,7%
Mozambique 6,0 0,8 0,2 N/A N/A 1,5 1,7 116,1%
Nguồn: Cục Hải quan
Ghi chú: Giá trị xuất khẩu phân bón chi tiết theo theo thị trường chưa có số tháng 5/2025.
Sổ tay Nông nghiệp cập nhật Tháng 5/2025 41