Page 23 - Sổ tay nông nghiệp cập nhật tháng 5-2025
P. 23
CAO SU
Bảng 7.2: Kim ngạch XK cao su tại 10 thị trường XK chính (triệu USD)
4T/2025
Quốc gia 2024 4T/2024 T1/2025 T2/2025 T3/2025 T4/2025 4T/2025 so với
4T/2024
Tổng 3.419,5 724,8 297,0 225,7 213,5 135,0 872,8 20,4%
Trung Quốc 2.443,0 471,3 233,0 153,3 144,6 85,3 616,5 30,8%
Ấn Độ 211,9 60,0 17,6 11,9 10,6 10,3 40,6 -32,4%
Hàn Quốc 76,3 24,7 8,3 8,5 8,0 8,4 27,2 9,7%
Đức 60,7 12,7 1,6 1,9 3,7 2,1 9,2 -27,8%
Malaixia 56,2 3,8 1,1 3,8 3,7 1,0 18,6 383,5%
Hoa Kỳ 51,6 11,7 3,3 2,5 5,2 3,0 16,1 37,2%
Đài Loan 50,1 13,1 3,1 4,5 3,4 3,6 13,9 6,0%
Inđônêxia 50,0 10,9 3,3 8,5 5,2 3,1 25,0 128,7%
Nga 45,4 11,7 0,4 4,3 3,7 3,6 12,0 2,7%
Thổ Nhĩ Kỳ 43,9 14,7 4,2 4,6 5,0 3,0 16,4 11,3%
Nguồn: Cục Hải quan
Ghi chú: Giá trị xuất khẩu cao su chi tiết theo theo thị trường chưa có số tháng 5/2025.
Sổ tay Nông nghiệp cập nhật Tháng 5/2025 21