Page 17 - Sổ tay nông nghiệp cập nhật tháng 5-2025
P. 17
HỒ TIÊU
Bảng 5.2: Kim ngạch XK hồ tiêu tại 10 thị trường XK chính (triệu USD)
4T/2025
Quốc gia 2024 4T/2024 T1/2025 T2/2025 T3/2025 T4/2025 4T/2025 so với
4T/2024
Tổng XK 1314,6 352,0 75,5 82,8 120,8 229,3 508,4 44%
Hoa Kỳ 407,5 100,1 21,7 23,2 38,6 49,3 132,5 32%
Đức 90,8 26,3 9,4 9,8 13,2 17,1 49,3 88%
UAE 78,7 13,4 2,0 3,5 4,6 9,8 20,0 49%
Hà Lan 63,4 18,0 3,3 3,7 4,2 5,1 16,2 -10%
Ấn Độ 51,7 22,4 7,0 5,7 11,1 17,7 41,2 84%
Hàn Quốc 39,3 11,9 3,4 4,4 4,4 6,2 18,4 54%
Thái Lan 36,2 9,3 2,2 4,7 4,4 3,8 15,1 62%
Nga 33,3 10,0 1,6 1,7 3,1 5,4 11,8 18%
Philippines 32,8 10,2 2,6 2,8 3,8 3,2 12,4 22%
Anh 32,7 8,6 4,2 3,3 4,3 5,1 17,1 98%
Nguồn: Cục Hải quan
Ghi chú: Giá trị xuất khẩu hồ tiêu chi tiết theo theo thị trường chưa có số tháng 5/2025.
Sổ tay Nông nghiệp cập nhật Tháng 5/2025 15